MODULE RELAY 4 KÊNH 12V GIAO TIẾP MODBUS RTU RS485
► Module relay 4 kênh 12V sử dụng giao tiếp modbus để điều khiển đóng ngắt relay hoặc có thể kết nối trực tiếp đến các đầu vào IN trên board mạch module.
► Module được sử dụng trong điều khiển thiết bị công nghiệp hoặc để điều khiển đóng ngắt tải như lò nung, sợi đốt, quạt, contactor, motor và nhiều thiết bị khác..
► Sử dụng PLC, máy tính hoặc từ một thiết bị khác có kết nối giao tiếp modbus để điều khiển
► Module cho phép thiết lập địa chỉ để cấu hình giám sát từng thiết bị khi sử dụng nhiều module với nhau thông qua một thiết bị giám sát điều khiển
► Tích hợp các đèn LED hiển thị trên board mạch để dể dàng kiểm tra trạng thái relay
► Module thiết kế chuyển mạch thông qua opto cách ly, an toàn với thiết bị điều khiển
☼ Tham khảo test module ở video dưới :
Kết nối Module relay module Modbus với PLC FX3U
☼ THÔNG SỐ KỸ THUẬT
☼ MODULE RELAY 4 KÊNH 12V GIAO TIẾP MODBUS RTU RS485
► Điện áp vào : 12VDC
► Ngõ ra : 4 rơ le 12V
►Vi điều khiển sử dụng : STM8S103F3
► Opto cách ly bảo vệ
► Phương thức điều khiển : Truyền thông modbus RTU 485 hoặc các chân đầu vào IN trên board module
☼ Linh kiện điện tử vietnic. Cung cấp các loại mạch Arduino như Arduino Uno R3, Arduino Mega2560, Arduino nano, Arduino Promini, Board phát triển Arduino, KIT học tập Arduino, KIT phát triển, Module cảm biến, Board mạch IoT, Phụ kiện Arduino, Robotics, module chuyển mạch...
☼ Cung cấp linh kiện điện tử, board mạch thí nghiệm, KIT arduino cho giáo dục, học tập, cơ sở sản xuất, nghiên cứu và thí nghiệm
☼ Đặt hàng các loại linh kiện, module theo yêu cầu
-----------
Lệnh Modbus RTU
Tốc độ truyền (Baudrate) : 9600bps
Parity : None
Stop-bit : 1-bit
Data length : 8-bit
--------------------
Phần mềm : Modbus poll, các phần mềm modbus khác...
Các bước thao tác:
1. Chọn tốc độ truyền trên phần mềm
2. Đặt địa chỉ (địa chỉ của thiết bị được sử dụng để giao tiếp, địa chỉ mặc định là 01)
Địa chỉ cài đặt là: 01
00 10 00 00 00 01 02 00 01 6A 00
Địa chỉ cài đặt là: 02
00 10 00 00 00 01 02 00 02 2A 01
Địa chỉ cài đặt là : 03
00 10 00 00 00 01 02 00 03 EB C1
Đọc địa chỉ :
00 03 00 00 00 01 85 db
Dữ liệu sẽ trả về :
00 03 02 00 01 44 44 (01 là địa chỉ)
---------------------
Ý nghĩa của từng byte:
[Địa chỉ 1]
--------------------
Rơle số 1 được bật : 01 05 00 01 01 00 9d 9a
Byte 1: Địa chỉ
Byte 2: Chức năng
Byte 3&4: Địa chỉ đăng ký
Byte 5&6: Đăng ký dữ liệu
Byte 7&8: Kiểm tra CRC
-----------------------
[Địa chỉ 1]
-----------------------
Rơle 0 bật : 01 05 00 00 FF 00 8C 3A
Rơle 0 tắt : 01 05 00 00 00 00 CD CA
-----------------------
Rơle 1 bật : 01 05 00 01 FF 00 DD FA
Rơle 1 tắt : 01 05 00 01 00 00 9C 0A
-----------------------
Rơle 2 bật : 01 05 00 02 FF 00 2D FA
Rơle 2 tắt : 01 05 00 02 00 00 6C 0A
-----------------------
Rơle 3 bật : 01 05 00 03 FF 00 7C
Rơle 3 tắt : 01 05 00 03 00 00 CA 3D
-----------------------
Rơle 4 bật : 01 05 00 04 FF 00 CD FB
Rơle 4 tắt : 01 05 00 04 00 00 8C 0B
-----------------------
Rơle 5 đang mở : 01 05 00 05 FF 00 9C 3B
Rơle 5 bị đóng : 01 05 00 05 00 00 DD CB
-----------------------
Rơle 6 bật : 01 05 00 06 FF 00 6C 3B
Rơle 6 tắt : 01 05 00 06 00 00 2D CB
-----------------------
Relay 7 bật : 01 05 00 07 FF 00 3D FB
Relay 7 tắt : 01 05 00 07 00 00. 7C 0B
-----------------------
Đọc trạng thái của rơle số 0 : 01 01 00 00 00 01 FD CA
Đọc trạng thái của rơle số 1 : 01 01 00 01 00 01 AC 0A
Đọc trạng thái của rơle số 2 : 01 01 00 02 00 01 5C 0A
Đọc trạng thái của rơle số 3 : 01 01 00 03 00 01 0D CA
Đọc trạng thái của rơle số 4: 01 01 00 04 00 01 BC 0B
Đọc Lấy trạng thái của rơle số 5: 01 01 00 05 00 01 ED CB
Đọc trạng thái của rơle số 6: 01 01 00 06 00 01 1D CB
Đọc trạng thái của rơle số 7: 01 01 00 07 00 01 4C 0B
Đọc tất cả trạng thái chuyển tiếp: 01 01 00 00 00 08 3D CC
---------------------------
Lưu ý: Khi ngắt nguồn đột ngột, Độ trễ xảy ra là 100ms
Địa chỉ số 1:
Rơle số 0 nhấp nháy: 01 05 02 00 07 00 CE 42 ( 700ms = 7 * 100ms = 700ms )
Rơle số 1 nhấp nháy : 01 05 02 01 08 00 9A 72 ( 800ms )
Dữ liệu trả về: Giống như lệnh gửi
Địa chỉ số 2:
Rơle số 0 nhấp nháy: 02 05 02 00 05 00 CF 11 ( 500ms )
Rơle số 1 nhấp nháy: 02 05 02 01 06 00 9E 21 ( 600ms )
Khi tất cả tắt: 01 0F 00 00 00 08 01 00 FE 95
Khi tất cả được bật: 01 0F 00 00 00 08 01 FF BE D5
Thiết lập đảo ngược trạng thái đơn:
Đảo ngược trạng thái Relay 0: 01 05 00 00 55 00 F2 9A
Đảo ngược trạng thái Relay 1: 01 05 00 01 55 00
Đảo ngược trạng thái Relay 2: 01 05 00 02 55 00 53 5A
Đảo ngược trạng thái Relay 3: 01 05 00 03 55 00 02 9A
Đảo ngược trạng thái Relay 4: 01 05 00 04 55 00 B3 5B
Đảo ngược trạng thái Relay 5: 01 05 00 05
Rơle 55 00 E2 9B số 6 được bật: 01 05 00 06 55 00 12 9B
Rơle số 7 được chuyển qua: 01 05 00 07 55 00 43 5B
Tất cả các relay đảo ngược trạng thái : 01 05 00 00 5A 00 F7 6A
01 05 00 00 5A 00 F7 6A
---------------------------
Đọc tất cả trạng thái đầu vào giao diện
Gửi: 01 02 00 00 00 08 79 CC // Đọc 8
Trả về trạng thái đầu ban đầu : 01 02 01 00 A1 88